全食 quánshí

Từ hán việt: 【toàn thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn thực). Ý nghĩa là: nhật thực toàn phần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全食 khi là Danh từ

nhật thực toàn phần

日全食或月全食的简称参看〖日食〗、〖月食〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全食

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 《 鲁迅 lǔxùn 全集 quánjí

    - Lỗ tấn toàn tập.

  • - 汉堡 hànbǎo shì 食品 shípǐn

    - Hamburger là đồ ăn.

  • - 全国 quánguó de 粮食供应 liángshígōngyìng 稳定 wěndìng

    - Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.

  • - 食物 shíwù de 包装 bāozhuāng hěn 安全 ānquán

    - Bao bì của thực phẩm rất an toàn.

  • - 确保 quèbǎo 食品安全 shípǐnānquán hěn 重要 zhòngyào

    - Đảm bảo an toàn thực phẩm là quan trọng.

  • - 卫生 wèishēng kǒu 负责 fùzé 食品安全 shípǐnānquán

    - Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.

  • - 稻米 dàomǐ shì 全世界 quánshìjiè 半数以上 bànshùyǐshàng 人民 rénmín de 主要 zhǔyào 食粮 shíliáng

    - Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.

  • - yòng 一个 yígè 食物 shíwù 温度计 wēndùjì lái 确定 quèdìng 食物 shíwù 是否 shìfǒu 达到 dádào 一个 yígè 安全 ānquán de 内部 nèibù 温度 wēndù

    - Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.

  • - 超市 chāoshì de 食品 shípǐn 堪称 kānchēng shì 品种齐全 pǐnzhǒngqíquán 花样翻新 huāyàngfānxīn

    - Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.

  • - 磨粉 mófěn 谷类 gǔlèi 植物 zhíwù 完全 wánquán huò 粗磨 cūmó de 可食用 kěshíyòng 颗粒 kēlì

    - Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.

  • - 全部 quánbù chī wán le 食物 shíwù

    - Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.

  • - 他们 tāmen 全家 quánjiā dōu 素食 sùshí

    - Cả gia đình họ đều ăn chay.

  • - 法国 fǎguó 美食 měishí 全世界 quánshìjiè 闻名 wénmíng 有没有 yǒuméiyǒu 尝过 chángguò

    - Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?

  • - 每亩 měimǔ 增产 zēngchǎn 六十斤 liùshíjīn 匡计 kuāngjì 全村 quáncūn néng 增产 zēngchǎn 粮食 liángshí shí lái 万斤 wànjīn

    - theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全食

Hình ảnh minh họa cho từ 全食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao