Đọc nhanh: 党锢 (đảng cố). Ý nghĩa là: cấm (cấm người của một tập đoàn, một bè phái nào đó hoạt động.).
Ý nghĩa của 党锢 khi là Động từ
✪ cấm (cấm người của một tập đoàn, một bè phái nào đó hoạt động.)
古代指禁止某一集团、派别及其有关的人担任官职并限制其活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党锢
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 党小组
- tổ đảng.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 利国利民 是 党 的 目标
- Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 重申 党的纪律
- Nhắc lại kỷ luật của Đảng.
- 党员 担当 先锋
- Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.
- 开除党籍
- khai trừ khỏi Đảng.
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- 他 加入 了 中国共产党
- Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 党锢
- cấm (người của một đảng nào đó hoạt động công khai)
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党锢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党锢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
锢›