傻愣愣 shǎ lèng lèng

Từ hán việt: 【xoạ lăng lăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "傻愣愣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xoạ lăng lăng). Ý nghĩa là: hóa đá, nhìn chằm chằm một cách ngu ngốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 傻愣愣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 傻愣愣 khi là Tính từ

hóa đá

petrified

nhìn chằm chằm một cách ngu ngốc

staring stupidly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻愣愣

  • - 姐姐 jiějie lèng shuō pàng

    - Chị tôi cứ nói tôi béo.

  • - zhè 愣小子 lèngxiǎozǐ 总爱 zǒngài 闯祸 chuǎnghuò

    - Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.

  • - shuō 结婚 jiéhūn le 愣住 lèngzhù le 半天 bàntiān

    - Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.

  • - jiào 傻瓜 shǎguā

    - Cô ấy gọi tôi là thằng ngốc.

  • - lèng le 片刻 piànkè cái 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.

  • - bié lèng zhe 赶快 gǎnkuài 行动 xíngdòng 起来 qǐlai

    - Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!

  • - 明知 míngzhī duì lèng 那么 nàme zuò

    - Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème lèng

    - Sao bạn lại thô lỗ như vậy.

  • - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • - 他们 tāmen dōu 愣住 lèngzhù le

    - Họ đều đứng hình rồi.

  • - 这个 zhègè rén 说话 shuōhuà hěn lèng

    - Người này nói chuyện rất thô lỗ.

  • - zài 这种 zhèzhǒng 危机重重 wēijīchóngchóng de 时候 shíhou 向来 xiànglái 聪明 cōngming de 只能 zhǐnéng 装傻充愣 zhuāngshǎchōnglèng

    - Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.

  • - 他俩 tāliǎ zài 街上 jiēshàng 打个 dǎgè 照面 zhàomiàn ér 一时 yīshí dōu 愣住 lèngzhù le

    - hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.

  • - dèng zhe 愣住 lèngzhù le

    - Anh ấy sững sờ nhìn tôi.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 愣住 lèngzhù

    - Tin này làm tôi sững sờ.

  • - kàn lèng le 一会 yīhuì

    - Tôi nhìn anh ấy chết lặng một lúc.

  • - 一问 yīwèn 大家 dàjiā dōu lèng le

    - Khi anh hỏi, mọi người đều chết lặng.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 顿时 dùnshí 愣住 lèngzhù le

    - Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.

  • - de jiǎo 那么 nàme zàng lèng yào 放在 fàngzài 床上 chuángshàng

    - Chân anh ấy bẩn như vậy, cứ thế đặt ở trên giường.

  • - 听到 tīngdào 的话 dehuà hòu 一下子 yīxiàzǐ 愣住 lèngzhù le

    - Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傻愣愣

Hình ảnh minh họa cho từ 傻愣愣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻愣愣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Léng , Lèng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶丶丨丨フ丨丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWLS (心田中尸)
    • Bảng mã:U+6123
    • Tần suất sử dụng:Cao