倒锁 dào suǒ

Từ hán việt: 【đảo toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倒锁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo toả). Ý nghĩa là: khoá trái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倒锁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倒锁 khi là Động từ

khoá trái

反锁,从外面锁上门

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒锁

  • - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

  • - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • - 奶奶 nǎinai bèi 小伙子 xiǎohuǒzi 撞倒 zhuàngdǎo le

    - Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.

  • - 走路 zǒulù bié 栽倒 zāidǎo a

    - Đừng ngã khi đi bộ nhé.

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - dào 去不去 qùbùqù ya

    - Anh có đi hay không!

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận không ngã đấy nhé.

  • - 他启瓶 tāqǐpíng dào 出酒 chūjiǔ

    - Anh ấy mở chai rót rượu.

  • - 开启 kāiqǐ le 门锁 ménsuǒ

    - Anh ấy đã mở khóa cửa chính.

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - āi zhēn 倒霉 dǎoméi

    - Trời ơi, thật là đen đủi.

  • - 锁边 suǒbiān

    - thùa mép; vắt sổ

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • - 倒换 dǎohuàn 次序 cìxù

    - thay đổi trật tự

  • - 他们 tāmen yòng 战术 zhànshù 倾倒 qīngdǎo le 敌人 dírén

    - Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒锁

Hình ảnh minh họa cho từ 倒锁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒锁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFBO (金火月人)
    • Bảng mã:U+9501
    • Tần suất sử dụng:Cao