Đọc nhanh: 俗念 (tục niệm). Ý nghĩa là: thế niệm.
Ý nghĩa của 俗念 khi là Danh từ
✪ thế niệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗念
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 这种 观念 太 通俗 了
- Quan niệm này quá phổ biến.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俗念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俗念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
念›