Đọc nhanh: 便人 (tiện nhân). Ý nghĩa là: người tiện thể; người tiện nhờ (người được gửi gắm nhân tiện làm một việc gì đó).
Ý nghĩa của 便人 khi là Danh từ
✪ người tiện thể; người tiện nhờ (người được gửi gắm nhân tiện làm một việc gì đó)
顺便受委托办事的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便人
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 想 说 就 说 , 不想 说 便 罢 , 有人 像 你 这样 说话 绕来 绕 去 的 吗 ?
- muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 本人 今天 不 方便 出门
- Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 行人 要 走 便 道
- người đi bộ nên đi trên vỉa hè
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 你 不要 随便 支使 他人
- Bạn đừng tùy tiện điều khiển người khác.
- 你 不要 随便 诅咒 别人
- Cậu đừng có tùy tiện trù ẻo người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 便人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
便›