Đọc nhanh: 侧芽 (trắc nha). Ý nghĩa là: mầm nách.
Ý nghĩa của 侧芽 khi là Danh từ
✪ mầm nách
在叶子和茎相连的部分生长出来的芽也叫腋芽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧芽
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 西侧 公路
- Đường cao tốc phía Tây.
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
- 侧目而视
- nhìn lấm lét; liếc nhìn
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 嫩芽 把 土顶 起来 了
- Mầm đã nhô lên rồi.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 侧足而立
- đứng khuỵu chân
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧芽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧芽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
芽›