侦察机 zhēnchá jī

Từ hán việt: 【trinh sát cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侦察机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trinh sát cơ). Ý nghĩa là: Máy bay trinh sát, máy bay thám thính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侦察机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侦察机 khi là Danh từ

Máy bay trinh sát

侦察机(reconnaissance aircraft)是专门用于从空中进行侦察、获取情报的军用飞机,是现代战争中的主要侦察工具之一。

máy bay thám thính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦察机

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 侦察 zhēnchá 飞行 fēixíng

    - bay trinh sát

  • - 侦察兵 zhēnchábīng

    - lính trinh sát

  • - 火力 huǒlì 侦察 zhēnchá

    - trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực

  • - 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - thám thính tình hình quân địch; trinh sát địch tình.

  • - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • - 侦察员 zhēncháyuán xiàng 目的地 mùdìdì 疾驰 jíchí ér

    - Nhân viên tình báo lao về đích.

  • - chì ( 担任 dānrèn 侦察 zhēnchá de 骑兵 qíbīng )

    - kị binh trinh sát.

  • - 舰队 jiànduì 司令 sīlìng chéng 直升机 zhíshēngjī 视察 shìchá suǒ 指挥 zhǐhuī de 军舰 jūnjiàn

    - Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.

  • - 侦察 zhēnchá 敌人 dírén de 动向 dòngxiàng

    - xu hướng trinh sát quân địch.

  • - 觉得 juéde 南航 nánháng zhēn 应该 yīnggāi duō 招些 zhāoxiē 机上 jīshàng 警察 jǐngchá ér 不是 búshì 空少 kōngshào 空姐 kōngjiě

    - Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không

  • - xuǎn le xiē 精干 jīnggàn de 小伙子 xiǎohuǒzi zuò 侦察员 zhēncháyuán

    - chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.

  • - zài 海湾战争 hǎiwānzhànzhēng 时期 shíqī shì 海军 hǎijūn de 侦察兵 zhēnchábīng

    - Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.

  • - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侦察机

Hình ảnh minh họa cho từ 侦察机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侦察机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhēng
    • Âm hán việt: Trinh
    • Nét bút:ノ丨丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYBO (人卜月人)
    • Bảng mã:U+4FA6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao