Đọc nhanh: 侦察机 (trinh sát cơ). Ý nghĩa là: Máy bay trinh sát, máy bay thám thính.
Ý nghĩa của 侦察机 khi là Danh từ
✪ Máy bay trinh sát
侦察机(reconnaissance aircraft)是专门用于从空中进行侦察、获取情报的军用飞机,是现代战争中的主要侦察工具之一。
✪ máy bay thám thính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦察机
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 火力 侦察
- trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực
- 侦察 敌情
- thám thính tình hình quân địch; trinh sát địch tình.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 斥 骑 ( 担任 侦察 的 骑兵 )
- kị binh trinh sát.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 侦察 敌人 的 动向
- xu hướng trinh sát quân địch.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 选 了 些 精干 的 小伙子 做 侦察员
- chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侦察机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侦察机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侦›
察›
机›