yòu

Từ hán việt: 【hựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hựu). Ý nghĩa là: khuyên; bảo; ép; giục (ăn, uống) (dùng trong văn viết). Ví dụ : - khuyên ăn uống. - mời nâng chén

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khuyên; bảo; ép; giục (ăn, uống) (dùng trong văn viết)

劝人 (吃、喝)

Ví dụ:
  • - yòu shí

    - khuyên ăn uống

  • - yòu shāng

    - mời nâng chén

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yòu shí

    - khuyên ăn uống

  • - yòu shāng

    - mời nâng chén

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侑

Hình ảnh minh họa cho từ 侑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hựu
    • Nét bút:ノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKB (人大月)
    • Bảng mã:U+4F91
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp