Đọc nhanh: 余留 (dư lưu). Ý nghĩa là: phần thập phân (sau dấu thập phân), phần còn lại, chưa xong.
Ý nghĩa của 余留 khi là Động từ
✪ phần thập phân (sau dấu thập phân)
fractional part (after the decimal point)
✪ phần còn lại
remainder
✪ chưa xong
unfinished
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余留
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
留›