Đọc nhanh: 余惠 (dư huệ). Ý nghĩa là: dư huệ.
Ý nghĩa của 余惠 khi là Danh từ
✪ dư huệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余惠
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 死有余辜
- chết
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余惠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余惠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
惠›