余年 là gì?: 余年 (dư niên). Ý nghĩa là: tuổi già; những năm cuối đời; quãng đời còn lại. Ví dụ : - 安度余年。 an hưởng những năm cuối đời.
Ý nghĩa của 余年 khi là Danh từ
✪ tuổi già; những năm cuối đời; quãng đời còn lại
晚年
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余年
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 兵连祸结 , 三十余年
- chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.
- 在 1000 余年 里 , 汉字 与 字喃 并行 于世
- Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
年›