Đọc nhanh: 何应钦 (hà ứng khâm). Ý nghĩa là: He Yingqin (1890-1987), tướng Guomindang cấp cao.
Ý nghĩa của 何应钦 khi là Danh từ
✪ He Yingqin (1890-1987), tướng Guomindang cấp cao
He Yingqin (1890-1987), senior Guomindang general
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何应钦
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 颞叶 没有 任何 反应
- Không có nhiều hoạt động của thùy thái dương.
- 任何 事 都 应 量力而行
- Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 我们 应该 有 办法 想 出 如何 进 那 该死 的 楼
- Chúng ta sẽ có thể tìm ra cách vào một tòa nhà ngu ngốc.
- 我们 做 任何 事情 都 应该 实事求是
- Chúng ta nên thực sự cầu thị trong mọi việc chúng ta làm.
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何应钦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何应钦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
应›
钦›