Đọc nhanh: 何厚铧 (hà hậu hoa). Ý nghĩa là: He Houhua (1955-), nhà tài chính và chính trị gia Ma Cao, thẩm phán đầu tiên từ năm 1999.
Ý nghĩa của 何厚铧 khi là Danh từ
✪ He Houhua (1955-), nhà tài chính và chính trị gia Ma Cao, thẩm phán đầu tiên từ năm 1999
He Houhua (1955-), Macau financier and politician, first magistrate from 1999
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何厚铧
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 都 是 朋友 , 为何 要分 厚薄
- đều là bạn, tại sao lại phân biệt thân hay không?
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何厚铧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何厚铧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
厚›
铧›