Đọc nhanh: 体感温度 (thể cảm ôn độ). Ý nghĩa là: nhiệt độ biểu kiến (khí tượng học).
Ý nghĩa của 体感温度 khi là Danh từ
✪ nhiệt độ biểu kiến (khí tượng học)
apparent temperature (meteorology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体感温度
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 温度 幅度 降低 了
- Biên độ nhiệt độ đã giảm.
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 温度 幅度 变化 很小
- Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 汤 温度 很 高
- Nhiệt độ nước sôi rất cao.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 这样 会 导致 体温 过低
- Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.
- 我 身体 感到 极度 疲惫
- Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体感温度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体感温度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
度›
感›
温›