Đọc nhanh: 伽僧 (già tăng). Ý nghĩa là: tăng già.
Ý nghĩa của 伽僧 khi là Danh từ
✪ tăng già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伽僧
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 他 是 个奘大 的 僧侣
- Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 她 是 一位 瑜伽 教练
- Cô ấy là một huấn luyện viên yoga.
- 游方 僧
- thầy tu đi vân du bốn phương.
- 斋僧
- bố thí cơm cho thầy tu.
- 落发为僧
- xuống tóc đi tu.
- 行脚僧
- nhà sư đi vân du
- 僧 人们 在 禅坛 上 静心 修行
- Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 瑜伽 起源于 印度
- Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.
- 山上 有位 老僧
- Trên núi có một vị hòa thượng già.
- 她 的 瑜伽 姿势 很 标准
- Tư thế yoga của cô ấy rất chuẩn.
- 这个 僧人 很 慈祥
- Vị hòa thượng này rất từ ái.
- 僧衣 。 ( 僧伽 之省 , 梵 sam gha)
- áo cà sa.
- 我 最近 训练 出一 僧帽 猴 抽烟
- Gần đây tôi đã huấn luyện một con khỉ mũ lưỡi trai hút thuốc lá.
- 老僧入定
- vị tăng già nhập định.
- 我姓 僧
- Tôi họ Tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伽僧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伽僧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伽›
僧›