伞圆 sǎn yuán

Từ hán việt: 【tán viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伞圆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán viên). Ý nghĩa là: Tên trái núi cao nhất Bắc phần; thuộc tỉnh Sơn Tây; còn có tên là Ba Vì..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伞圆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伞圆 khi là Danh từ

Tên trái núi cao nhất Bắc phần; thuộc tỉnh Sơn Tây; còn có tên là Ba Vì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伞圆

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 妈妈 māma gěi mǎi le xīn sǎn

    - Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 歌喉 gēhóu 圆润 yuánrùn

    - Giọng hát uyển chuyển.

  • - 圆润 yuánrùn de 歌喉 gēhóu

    - giọng hát êm dịu

  • - 这个 zhègè 碗口 wǎnkǒu ér hěn yuán

    - Miệng bát này rất tròn.

  • - shì yuán 镜子 jìngzi

    - chỗ này có 1 cái bàn tròn

  • - 圆形 yuánxíng hěn měi

    - Hình tròn rất đẹp.

  • - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - de 安排 ānpái 很圆妥 hěnyuántuǒ

    - Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.

  • - 事情 shìqing 办得 bàndé 圆全 yuánquán

    - sự việc giải quyết rất hoàn hảo.

  • - 李安 lǐān 一年 yīnián hòu 妻子 qīzǐ 破镜重圆 pòjìngchóngyuán

    - Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.

  • - 出动 chūdòng 伞兵 sǎnbīng 协同作战 xiétóngzuòzhàn

    - điều động lính dù để phối hợp tác chiến.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 时间 shíjiān jiàn 什么 shénme 圆顶 yuándǐng

    - Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?

  • - 圆盘耙 yuánpánbà

    - bừa bàn tròn

  • - yuán 脸盘儿 liǎnpáner

    - khuôn mặt tròn.

  • - bǎng kuò yāo yuán

    - vai rộng eo tròn

  • - 一个 yígè 完整 wánzhěng de yuán shì 360

    - Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伞圆

Hình ảnh minh họa cho từ 伞圆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伞圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao