企鹅 qǐ é

Từ hán việt: 【xí nga】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "企鹅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xí nga). Ý nghĩa là: chim cánh cụt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 企鹅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 企鹅 khi là Danh từ

chim cánh cụt

小鸟,身体长约一米,嘴很坚硬,头和背部黑色, 腹部白色,足短,尾巴短,翅膀小,不能飞,善于潜水游泳,在陆地上直立时像有所企望的样子,多群居在南极洲及附近的岛屿上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企鹅

  • - 那匹 nàpǐ 天鹅 tiāné 洁白无瑕 jiébáiwúxiá

    - Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.

  • - 这三家 zhèsānjiā 企业 qǐyè dōu shì 他家 tājiā de

    - ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy

  • - 这种 zhèzhǒng 水平 shuǐpíng 难以 nányǐ 企及 qǐjí

    - Trình độ này khó có thể đạt được.

  • - 这个 zhègè 记录 jìlù 不可企及 bùkěqǐjí

    - Kỷ lục này không thể phá vỡ.

  • - 鹅绒 éróng bèi 十分 shífēn 暖和 nuǎnhuo

    - Chăn lông ngỗng rất ấm áp.

  • - 兴办 xīngbàn 社会主义 shèhuìzhǔyì 新型 xīnxíng 企业 qǐyè

    - mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.

  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - 美国 měiguó 企业家 qǐyèjiā 达米安 dámǐān · 霍尔 huòěr zài 东京 dōngjīng

    - Doanh nhân người Mỹ Damian Hall

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 我养 wǒyǎng le 一群 yīqún é

    - Tôi nuôi một đàn ngỗng.

  • - 国营企业 guóyíngqǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

  • - 公营企业 gōngyíngqǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

  • - 联营企业 liányíngqǐyè

    - xí nghiệp liên doanh.

  • - 合营企业 héyíngqǐyè

    - xí nghiệp hợp doanh

  • - 私营企业 sīyíngqǐyè

    - xí nghiệp tư nhân.

  • - 资金 zījīn shì 企业 qǐyè de 心脏 xīnzàng

    - Tiền vốn là nền tảng để doanh nghiệp tồn tại và phát triển.

  • - 创新 chuàngxīn shì 企业 qǐyè de 心脏 xīnzàng

    - Sáng tạo là nền tảng để doanh nghiệp thành công.

  • - 海豹 hǎibào 海龟 hǎiguī 企鹅 qǐé jūn yǒu 状肢 zhuàngzhī

    - Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.

  • - 企鹅 qǐé 生活 shēnghuó zài 南极 nánjí

    - Chim cánh cụt sinh sống ở Nam Cực.

  • - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 企鹅

Hình ảnh minh họa cho từ 企鹅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 企鹅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYLM (人卜中一)
    • Bảng mã:U+4F01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Nga
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIPYM (竹戈心卜一)
    • Bảng mã:U+9E45
    • Tần suất sử dụng:Cao