Đọc nhanh: 以防 (dĩ phòng). Ý nghĩa là: (chỉ) trong trường hợp, (như vậy) để tránh, để ngăn chặn. Ví dụ : - 以防火灾 Trong trường hợp có hỏa hoạn.
✪ (chỉ) trong trường hợp
(just) in case
- 以防 火灾
- Trong trường hợp có hỏa hoạn.
✪ (như vậy) để tránh
(so as) to avoid
✪ để ngăn chặn
to prevent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以防
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 刷牙 可以 防止 蛀牙
- Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 以防 火灾
- Trong trường hợp có hỏa hoạn.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 院里 立着 樊 , 以防 闯入
- Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.
- 纤维素 可以 帮助 预防 便秘
- Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以防
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
防›