以防 yǐ fáng

Từ hán việt: 【dĩ phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "以防" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ phòng). Ý nghĩa là: (chỉ) trong trường hợp, (như vậy) để tránh, để ngăn chặn. Ví dụ : - Trong trường hợp có hỏa hoạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 以防 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

(chỉ) trong trường hợp

(just) in case

Ví dụ:
  • - 以防 yǐfáng 火灾 huǒzāi

    - Trong trường hợp có hỏa hoạn.

(như vậy) để tránh

(so as) to avoid

để ngăn chặn

to prevent

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以防

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 铁纱 tiěshā 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 蚊虫 wénchóng 进入 jìnrù

    - Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.

  • - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • - 防风林 fángfēnglín 可以 kěyǐ 遮拦 zhēlán 大风 dàfēng

    - rừng chắn gió có thể chắn gió to.

  • - lāo láo 栏杆 lángān 以防 yǐfáng shuāi

    - Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - 刷牙 shuāyá 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 蛀牙 zhùyá

    - Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.

  • - 防晒霜 fángshàishuāng 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 皮肤 pífū

    - Kem chống nắng có thể bảo vệ da.

  • - 以防 yǐfáng 火灾 huǒzāi

    - Trong trường hợp có hỏa hoạn.

  • - 木材 mùcái 经过 jīngguò 风干 fēnggàn 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 腐烂 fǔlàn

    - vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.

  • - 以防万一 yǐfángwànyī 保留 bǎoliú 所有 suǒyǒu 购买 gòumǎi 发票 fāpiào

    - Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.

  • - 痘苗 dòumiáo 可以 kěyǐ 预防 yùfáng 天花 tiānhuā

    - Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.

  • - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • - 我军 wǒjūn 摧枯拉朽 cuīkūlāxiǔ 之势 zhīshì 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 最后 zuìhòu 一道 yīdào 防线 fángxiàn

    - Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.

  • - 因为 yīnwèi 疫情 yìqíng 转染 zhuǎnrǎn de 速度 sùdù 很快 hěnkuài 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen yào 主动 zhǔdòng 防疫 fángyì

    - Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.

  • - dài zhe 口罩 kǒuzhào 防止 fángzhǐ 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.

  • - 消防队 xiāofángduì 一直 yìzhí zài 全力以赴 quánlìyǐfù

    - Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..

  • - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • - 院里 yuànlǐ 立着 lìzhe fán 以防 yǐfáng 闯入 chuǎngrù

    - Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.

  • - 纤维素 xiānwéisù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 预防 yùfáng 便秘 biànmì

    - Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以防

Hình ảnh minh họa cho từ 以防

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao