Đọc nhanh: 以虚带实 (dĩ hư đới thực). Ý nghĩa là: để tư tưởng đúng đắn hướng dẫn công việc thực tế (thành ngữ).
Ý nghĩa của 以虚带实 khi là Thành ngữ
✪ để tư tưởng đúng đắn hướng dẫn công việc thực tế (thành ngữ)
to let correct ideology guide practical work (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以虚带实
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
- 我们 虚席以待
- Chúng tôi để trống chỗ.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 课程 以 实践 为主
- Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
- 他们 的 事实 没 人 可以 反驳
- Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 他 老实 , 所以 反应 慢
- Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.
- 如愿以偿 ( 愿望 实现 )
- hoàn toàn mãn nguyện.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 战争 带来 了 残酷 的 现实
- Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.
- 方便 的话 , 帮 我 带 本书 可以 吗 ?
- Nếu tiện thì mang hộ tôi quyển sách được không?
- 格林 德尔 需要 虚拟实境 系统 吗
- Greendale có cần một hệ thống thực tế ảo không?
- 我们 应该 以虚 带实
- Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以虚带实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以虚带实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
实›
带›
虚›