Đọc nhanh: 以求 (dĩ cầu). Ý nghĩa là: để.
Ý nghĩa của 以求 khi là Liên từ
✪ để
in order to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以求
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 自动 发球 机 可以 让 求 弹出去
- Máy phát bóng tự động có thể bắn bóng ra ngoài.
- 我们 可以 推求 出 答案
- Chúng ta có thể suy ra được đáp án.
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 她 与 他 沟通 , 以 满足 他 的 需求
- Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
- 可以 请求 宽恕 的 方法
- Để cầu xin sự tha thứ.
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 新 技术 可以 满足用户 的 需求
- Kỹ thuật mới có thể đáp ứng nhu cầu người dùng.
- 这 是 我 一直 梦寐以求 的
- Đây là điều tôi hằng mong ước.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
- 你 可以 寻求 朋友 的 帮助
- Bạn có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ bạn bè.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
求›