Đọc nhanh: 仡佬 (ngật lão). Ý nghĩa là: dân tộc Khơ Lao (ở tỉnh Quý Châu của Trung Quốc).
Ý nghĩa của 仡佬 khi là Danh từ
✪ dân tộc Khơ Lao (ở tỉnh Quý Châu của Trung Quốc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仡佬
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 就 像 基佬 版 嵌套 娃娃 一样
- Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 这个 穷佬 一无所有
- Gã nghèo này chả có gì cả.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 这佬 说话 粗俗 无礼
- Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.
- 那个 懒佬 从不 干活
- Người đàn ông lười đó không bao giờ làm việc.
- 每次 家里 有事 我 都 是 和事佬
- Tôi là một người sửa chữa khi nói đến gia đình của tôi.
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
- 你 这个 死 犹太 佬
- Đồ Do Thái già chết tiệt.
- 我 一直 在 做 和事佬
- Tôi cố gắng trở thành một người hòa bình.
- 你们 两个 不会 是 基佬 吧
- Hai người không phải là gay đấy chứ?
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仡佬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仡佬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仡›
佬›