Từ hán việt: 【ngật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngật). Ý nghĩa là: mạnh mẽ dũng cảm, cao lớn; cao to.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mạnh mẽ dũng cảm

仡仡:强壮勇敢

cao lớn; cao to

仡仡:高大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仡

Hình ảnh minh họa cho từ 仡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Gē , Yì
    • Âm hán việt: Ngật
    • Nét bút:ノ丨ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OON (人人弓)
    • Bảng mã:U+4EE1
    • Tần suất sử dụng:Thấp