Đọc nhanh: 仙人掌果 (tiên nhân chưởng quả). Ý nghĩa là: Lê gai.
Ý nghĩa của 仙人掌果 khi là Danh từ
✪ Lê gai
prickly pear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙人掌果
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 水果 香让 人 陶醉
- Mùi thơm của trái cây làm người say mê.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 有人 把 李白 称为 谪仙 人
- có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 那 巴掌 好 吓人
- Bàn tay đó thật đáng sợ.
- 掌灶 儿 的 ( 掌灶 的 人 )
- đầu bếp
- 没有 人能 一次 就 掌握
- Không ai có được nó lần đầu tiên.
- 我 想 别人 现在 都 叫 那 刚果民主共和国
- Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 劳动成果 怎能 拱让 他人
- thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?
- 如果 一个 有 娘娘腔 的 男人 和 女人 结了婚
- Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仙人掌果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仙人掌果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
仙›
掌›
果›