Đọc nhanh: 人治 (nhân trị). Ý nghĩa là: quy tắc của con người.
Ý nghĩa của 人治 khi là Danh từ
✪ quy tắc của con người
rule of man
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人治
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 整治 坏人
- trị kẻ xấu
- 治疗 方式 因人而异
- Phương pháp chữa trị mỗi người mỗi khác.
- 这个 项目 需要 有人 来 治理
- Dự án này cần ai đó quản lý.
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 医生 忠诚 救治 病人
- Bác sĩ tận tâm tận lực cứu chữa bệnh nhân.
- 医生 正在 治疗 病人
- Bác sĩ đang điều trị cho bệnh nhân.
- 病人 需要 及时 治疗
- Bệnh nhân cần được điều trị kịp thời.
- 古代人 常用 芝来 治病
- Người xưa thường dùng bạch chỉ để chữa bệnh.
- 注意 早期 病人 的 治疗
- chú ý giai đoạn đầu trị bệnh
- 医生 及时 救治 了 病人
- Bác sĩ đã kịp thời điều trị cho bệnh nhân.
- 这个 小城 是 县治 , 人口 不 多
- Thị trấn nhỏ này là huyện lỵ, dân số không nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
治›