Đọc nhanh: 亲水长廊 (thân thuỷ trưởng lang). Ý nghĩa là: đi dạo bên bờ biển.
Ý nghĩa của 亲水长廊 khi là Từ điển
✪ đi dạo bên bờ biển
waterside promenade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲水长廊
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 螺蛳 一般 长 在 水浅 的 河沟
- Ốc sên thường sống ở các rãnh sông cạn.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 涵养 水源 需要 长期 的 努力
- Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
- 她 长得 酷似 母亲
- Cô ta lớn lên rất giống mẹ.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 雨水 过多 , 会 妨害 大豆 生长
- mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 他长 得 酷似 他 的 父亲
- Anh ấy trông rất giống cha mình.
- 我要 前往 现场 亲自 做 水质 测试
- Tôi sẽ đến đó và tự kiểm tra chất lượng nước của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲水长廊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲水长廊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
廊›
水›
长›