Đọc nhanh: 二十四节气 (nhị thập tứ tiết khí). Ý nghĩa là: 24 số hạng mặt trời, được tính từ vị trí của mặt trời trên hoàng đạo, chia năm thành 24 khoảng thời gian bằng nhau.
Ý nghĩa của 二十四节气 khi là Danh từ
✪ 24 số hạng mặt trời, được tính từ vị trí của mặt trời trên hoàng đạo, chia năm thành 24 khoảng thời gian bằng nhau
the 24 solar terms, calculated from the position of the sun on the ecliptic, that divide the year into 24 equal periods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二十四节气
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 气压 是 二十 乇
- Áp suất khí là 20 torr.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 节日 气氛 十分 浓厚
- Không khí ngày lễ rất nồng đượm.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 解放 那 时节 她 才 十二岁
- lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二十四节气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二十四节气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
十›
四›
气›
节›