Đọc nhanh: 买路 (mãi lộ). Ý nghĩa là: Mua đường đi, chỉ số tiền phải nạp cho bọn cướp ở dọc đường..
Ý nghĩa của 买路 khi là Động từ
✪ Mua đường đi, chỉ số tiền phải nạp cho bọn cướp ở dọc đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买路
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 她 买 了 斗笠
- Cô ấy mua nón lá.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
路›