Đọc nhanh: 义父 (nghĩa phụ). Ý nghĩa là: ân phụ; nghĩa phụ; cha nuôi; cha đỡ đầu, bõ; ký phụ; bố nuôi.
Ý nghĩa của 义父 khi là Danh từ
✪ ân phụ; nghĩa phụ; cha nuôi; cha đỡ đầu
称谓称经由拜认的父亲
✪ bõ; ký phụ; bố nuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义父
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 父老兄弟
- các bô lão
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 这 是 我 的 义父 义母
- Đây là bố mẹ nuôi của tôi.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 孩子 们 有 义务 赡养父母
- Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
父›