Đọc nhanh: 义姐 (nghĩa thư). Ý nghĩa là: chị nuôi; chị kết nghĩa.
Ý nghĩa của 义姐 khi là Danh từ
✪ chị nuôi; chị kết nghĩa
无血源关系,相结拜为姐妹,则年幼者称年长者为"义姐"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义姐
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 姑舅姐妹
- chị em họ
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 奶奶 以前 也 是 个 小姐
- Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 你 有 兄弟姐妹 吗 ?
- Cậu có anh chị em nào không?
- 姐姐 待 他 很 有 情义
- chí gái đối với nó rất có tình có nghĩa.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义姐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义姐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
姐›