Đọc nhanh: 义友 (nghĩa hữu). Ý nghĩa là: Bạn bè chơi thân với nhau vì đạo phải..
Ý nghĩa của 义友 khi là Danh từ
✪ Bạn bè chơi thân với nhau vì đạo phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义友
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 我 的 朋友 姓妹
- Bạn của tôi họ Muội.
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 我 朋友 住 在 新疆
- Bạn tôi sống ở Tân Cương.
- 他 下定义 了 友谊 的 意义
- Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.
- 朋友 之义 不可 忘
- Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 他 以 朋友 的 名义 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi với danh nghĩa là bạn.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
友›