丧梆 sàng bāng

Từ hán việt: 【tang bang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丧梆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tang bang). Ý nghĩa là: lạnh lùng và xúc phạm (nói chuyện hoặc cách cư xử).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丧梆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丧梆 khi là Tính từ

lạnh lùng và xúc phạm (nói chuyện hoặc cách cư xử)

cold and offensive (talk or manner)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧梆

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 凶事 xiōngshì ( 丧事 sāngshì )

    - việc tang ma; việc không may.

  • - 丧葬费 sāngzàngfèi

    - mai táng phí.

  • - sàng le 健康 jiànkāng

    - Anh ấy mất đi sức khỏe.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • - 嗒然若丧 tàránruòsàng

    - tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê

  • - 懊丧 àosàng zhì

    - ngao ngán mãi

  • - 颓丧 tuísàng

    - suy sụp

  • - 沮丧 jǔsàng

    - ủ rũ; uể oải.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì

    - có tang sự.

  • - 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - nản lòng.

  • - 垂头丧气 chuítóusàngqì

    - gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.

  • - 国土 guótǔ 沦丧 lúnsàng

    - đất nước tiêu vong.

  • - 匍匐 púfú 奔丧 bēnsāng ( 形容 xíngróng 匆忙 cōngmáng 奔丧 bēnsāng )

    - vội về chịu tang.

  • - 治丧 zhìsāng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban tổ chức tang lễ

  • - 丧心病狂 sàngxīnbìngkuáng

    - điên cuồng mất trí.

  • - 如丧考妣 rúsàngkǎobǐ

    - như mất cha mất mẹ.

  • - 早年 zǎonián 丧父 sàngfù

    - mồ côi cha từ nhỏ.

  • - bāng bāng de 敲门声 qiāoménshēng

    - tiếng gõ cửa "cộc, cộc"

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丧梆

Hình ảnh minh họa cho từ 丧梆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧梆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQJL (木手十中)
    • Bảng mã:U+6886
    • Tần suất sử dụng:Trung bình