Hán tự: 丞
Đọc nhanh: 丞 (thừa.chưng.chửng). Ý nghĩa là: quan thừa (quan giúp việc thời xưa). Ví dụ : - 县丞 。 huyện thừa.
Ý nghĩa của 丞 khi là Danh từ
✪ quan thừa (quan giúp việc thời xưa)
古代辅助的官吏
- 县丞
- huyện thừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丞
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 县丞
- huyện thừa.
Hình ảnh minh họa cho từ 丞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丞›