Đọc nhanh: 世情 (thế tình). Ý nghĩa là: tình đời; trò đời; thế tình. Ví dụ : - 不懂世情。 không hiểu tình đời.
Ý nghĩa của 世情 khi là Danh từ
✪ tình đời; trò đời; thế tình
社会上的情况;世态人情
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世情
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 他 达 世情
- Anh ấy hiểu rõ thế sự.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 世态 物情
- thói đời lẽ vật
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 他 的 感情世界 非常 丰富
- Thế giới tình cảm của anh ấy rất phong phú.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
情›