Đọc nhanh: 下处 (hạ xứ). Ý nghĩa là: chỗ nghỉ tạm; nơi tạm trú; quán trọ (của người xa nhà).
Ý nghĩa của 下处 khi là Danh từ
✪ chỗ nghỉ tạm; nơi tạm trú; quán trọ (của người xa nhà)
出门人暂时住宿的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下处
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 超音波 显示 下 动脉 处
- Siêu âm cho thấy có tổn thương
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 他 肋 处 被 撞 了 一下
- Anh ấy bị đập vào phía bên ngực một cái.
- 处在 下风
- ở thế bất lợi
- 请 在 下 一个 拐弯处 左转
- Vui lòng rẽ trái ở khúc cua tiếp theo.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 船 在 此处 湾 一下
- Thuyền đậu ở đây một chút.
- 把 这处 签 一下
- Khâu sơ qua chỗ này một chút.
- 她 疲倦 且 处于 巨大 的 压力 之下
- Cô ấy mệt mỏi và bị căng thẳng tột độ.
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 局 下面 分设 三个 处
- dưới cục đặt riêng ba sở.
- 处理 中 稍等一下
- Đang xử lý, xin chờ
- 这 办法 对 国家 对 农民 两下 里 都 有 好处
- biện pháp này đối với quốc gia và đối với nông dân cả hai bên cùng có lợi.
- 在 酷日 下 , 人们 都 躲 在 阴凉处
- Dưới ánh nắng gay gắt, mọi người đều trốn ở chỗ mát mẻ.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
处›