Đọc nhanh: 上封铅 (thượng phong duyên). Ý nghĩa là: cặp chì.
Ý nghĩa của 上封铅 khi là Danh từ
✪ cặp chì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上封铅
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 她 把门 封上 了
- Cô ấy đã đóng kín cửa lại.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 信封 上 有 个 戳印
- Trên phong bì có một con dấu.
- 它们 被装 在 信封 里 放在 咱家 的 门阶 上
- Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 信封 上 的 地址 模糊不清
- Địa chỉ trên bức thư mơ hồ không rõ.
- 腿 上 的 伤 已经 封口 了
- vết thương đùi đã liền miệng rồi.
- 桌上 有 一封信 等待 开启
- Có một lá thư trên bàn đang chờ được mở ra.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 皇上 决定 分封 他 为 王
- Hoàng thượng quyết định phong anh ta làm vua.
- 桌子 上 有 很多 信封
- Trên bàn có rất nhiều phong bì.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上封铅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上封铅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
封›
铅›