Đọc nhanh: 上坡 (thượng pha). Ý nghĩa là: leo dốc, để di chuyển lên trên, lên dốc.
Ý nghĩa của 上坡 khi là Động từ
✪ leo dốc
to climb a slope
✪ để di chuyển lên trên
to move upwards
✪ lên dốc
uphill
✪ sự thăng hoa
upslope
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上坡
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 爸爸 拽 着 车子 上坡
- Bố dắt chiếc xe lên dốc.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 我们 在 山坡 上 野餐
- Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.
- 新雪覆 在 山坡 上
- Trên sườn núi phủ một lớp tuyết mới.
- 他蹴上 了 小山坡
- Anh ấy bước lên đồi nhỏ.
- 顺着 山坡 爬上去
- dọc theo dốc núi mà leo lên.
- 我们 爬 上 了 山坡
- Chúng tôi đã leo lên sườn núi.
- 山坡 上 有 很多 树
- Trên sườn núi có nhiều cây.
- 从 山坡 上 溜下来
- Từ trên dốc núi trượt xuống.
- 车 在 山坡 上侧 歪 着 开
- trên sườn núi xe chạy nghiêng nghiêng.
- 山坡 上 有 密密层层 的 酸枣树 , 很难 走上 去
- trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
- 山坡 上 的 花开 得 很 美
- Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.
- 奋力 蹬 上 高坡
- Cố gắng leo lên dốc cao.
- 他 从 山坡 上 下来 了
- Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi
- 他 从 山坡 上 溜下来
- Anh ấy trượt xuống từ sườn núi.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 山坡 上 的 村庄 星罗棋布
- Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上坡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上坡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
坡›