Đọc nhanh: 上坛 (thượng đàn). Ý nghĩa là: ngồi đồng.
Ý nghĩa của 上坛 khi là Động từ
✪ ngồi đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上坛
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
- 他 在 文坛 上 很 有名气
- Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.
- 他 在 歌坛上 非常 有名
- Anh ấy rất nổi tiếng trong làng nhạc.
- 僧 人们 在 禅坛 上 静心 修行
- Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.
- 他 在 讲坛 上 演讲
- Anh ấy đang diễn thuyết trên giảng đài.
- 他们 在 论坛 上 交流经验
- Họ đã trao đổi kinh nghiệm tại diễn đàn.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 她 在 论坛 上 发言
- Cô ấy phát biểu tại diễn đàn.
- 论坛 上 有 很多 专家
- Diễn đàn có nhiều chuyên gia.
- 他 在 论坛 上 提问 了
- Anh ấy đã đặt câu hỏi tại diễn đàn.
- 影坛 上 有 许多 明星
- Trong giới điện ảnh có nhiều ngôi sao.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上坛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上坛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
坛›