Đọc nhanh: 万有 (vạn hữu). Ý nghĩa là: phổ quát.
Ý nghĩa của 万有 khi là Tính từ
✪ phổ quát
universal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万有
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 我 万万 没有 想到
- Tôi hoàn toàn không nghĩ tới.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 家里 有 万元 钱
- Trong nhà có vạn tệ.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 敌人 的 这个 师 号称 一万二千 人 , 实际上 只有 七八千
- sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 海洋 中有 成千上万 种 动物
- Có hàng ngàn hàng vạn loại động vật trong đại dương.
- 这 条 信息 有 千万 的 转发
- Tin nhắn này có hàng triệu lượt chia sẻ.
- 这个 县 大约 有 40 万 人口
- Huyện này có dân số khoảng 400.000 người.
- 观众 总计有 十万人
- tổng số người xem có đến 30 nghìn.
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
- 你 未必 光芒万丈 , 但 始终 温暖 有光
- Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
有›