Đọc nhanh: 丁糖 (đinh đường). Ý nghĩa là: tetrose (CH2O) 4, monosaccarit có bốn nguyên tử cacbon.
Ý nghĩa của 丁糖 khi là Danh từ
✪ tetrose (CH2O) 4, monosaccarit có bốn nguyên tử cacbon
tetrose (CH2O) 4, monosaccharide with four carbon atoms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁糖
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 打补丁
- vá
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 琴声 丁丁 悦耳
- Tiếng đàn vang lên trong trẻo.
- 小朋友 都 爱 糖果
- Trẻ em đều thích kẹo.
- 小孩 都 爱 这种 皮糖
- Trẻ nhỏ đều thích loại kẹo dẻo này.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 那 是 个 厨丁
- Đó là người đầu bếp.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丁糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丁糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
糖›