Đọc nhanh: 一琴一鹤 (nhất cầm nhất hạc). Ý nghĩa là: mang rất ít hành lý (thành ngữ), trung thực và liêm khiết (quan chức chính phủ).
Ý nghĩa của 一琴一鹤 khi là Thành ngữ
✪ mang rất ít hành lý (thành ngữ)
carrying very little luggage (idiom)
✪ trung thực và liêm khiết (quan chức chính phủ)
honest and incorruptible (government officials)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一琴一鹤
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 他 要 一个 口琴
- Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 他 画 了 一幅 鹤 的 画
- Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.
- 她 每天 练 一 小时 钢琴
- Cô tập piano một giờ mỗi ngày.
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 他 的 钢琴 水平 比 我 更胜一筹 还是 你 更胜一筹
- Kỹ năng chơi piano của anh ấy tốt hơn tôi. Vẫn là anh giỏi hơn.
- 现在 你们 给 我 找 一个 弹琴 的 来
- Bây giờ các bạn hãy tìm cho tôi một người chơi đàn đến đây.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一琴一鹤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一琴一鹤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
琴›
鹤›