- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Lộc 鹿 (+5 nét)
- Các bộ:
Lộc (鹿)
Bao (勹)
- Pinyin:
Biāo
, Páo
- Âm hán việt:
Bào
- Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフノフフ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸鹿包
- Thương hiệt:IPPRU (戈心心口山)
- Bảng mã:U+9E85
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 麅
Ý nghĩa của từ 麅 theo âm hán việt
麅 là gì? 麅 (Bào). Bộ Lộc 鹿 (+5 nét). Tổng 16 nét but (丶一ノフ丨丨一一フノフノフフ一フ). Ý nghĩa là: con nai, Một loài thú thuộc về giống nai, da thuộc lấy làm dụng cụ, thịt ăn ngon. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một loài thú thuộc về giống nai, da thuộc lấy làm dụng cụ, thịt ăn ngon
Từ điển Thiều Chửu
- Con bào. Một giống thú thuộc về giống nai. Tục gọi là bào tử 麅子 da nó chỉ dùng làm mui xe, thịt ăn ngon.
Từ ghép với 麅