• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Môn (門) Mộc (木) Điểu (鳥)

  • Pinyin: Xián
  • Âm hán việt: Nhàn
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一丨ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰閑鳥
  • Thương hiệt:ADHAF (日木竹日火)
  • Bảng mã:U+9DF4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鷴

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 鷴 theo âm hán việt

鷴 là gì? (Nhàn). Bộ điểu (+12 nét). Tổng 23 nét but (). Ý nghĩa là: con gà lôi, Gà lôi, một giống chim giống như “cẩm kê” (gà rừng), sắc trắng có vằn đen, đuôi dài ba bốn thước, mỏ và móng chân đều đỏ. Từ ghép với : § “Nhàn” cũng viết là . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con gà lôi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gà lôi, một giống chim giống như “cẩm kê” (gà rừng), sắc trắng có vằn đen, đuôi dài ba bốn thước, mỏ và móng chân đều đỏ

- § “Nhàn” cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

  • Bạch nhàn gà lôi, một giống chim giống như con gà rừng sắc trắng có vằn đen, đuôi dài ba bốn thước, mỏ và móng chân đều đỏ.

Từ ghép với 鷴