部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Ngư (魚) Nhân (Nhân Đứng) (人) Chủ (丶) Tâm (Tâm Đứng) (心)
Các biến thể (Dị thể) của 鯰
鮎
鲶
鯰 là gì? 鯰 (Niêm, Niềm). Bộ Ngư 魚 (+8 nét). Tổng 19 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶ノ丶丶フ丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Cá nheo. Chi tiết hơn...