• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Ngư (魚) Đầu (亠) Bát (八)

  • Pinyin: Jiāo , Jiǎo
  • Âm hán việt: Giao
  • Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丶一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰魚交
  • Thương hiệt:NFYCK (弓火卜金大)
  • Bảng mã:U+9BAB
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鮫

  • Cách viết khác

    𩊔

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鮫 theo âm hán việt

鮫 là gì? (Giao). Bộ Ngư (+6 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cá giao, Cá mập, vây nó ăn rất ngon. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cá giao

Từ điển Thiều Chửu

  • Cá giao, vây nó ăn rất ngon. Có khi gọi là sa ngư .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cá mập, vây nó ăn rất ngon

Từ ghép với 鮫