• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mã (馬) Phi (非)

  • Pinyin: Fēi
  • Âm hán việt: Phi
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丨一一一丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬非
  • Thương hiệt:SFLMY (尸火中一卜)
  • Bảng mã:U+9A11
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 騑

  • Cách viết khác

    𩥰 𩦎

  • Giản thể

    𬴂

Ý nghĩa của từ 騑 theo âm hán việt

騑 là gì? (Phi). Bộ Mã (+8 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Ngựa đóng kèm hai bên, Phiếm chỉ ngựa. Chi tiết hơn...

Phi

Từ điển phổ thông

  • con ngựa đóng phía ngoài trong xe tứ mã

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa đóng kèm hai bên

- Xe tứ mã hai con trong gọi là “phục” , hai con ngoài gọi là “phi” .

* Phiếm chỉ ngựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ngựa đóng kèm hai bên. Xe tứ mã hai con trong gọi là phục, hai con ngoài gọi là phi .

Từ ghép với 騑