- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Vũ 雨 (+10 nét)
- Các bộ:
Vũ (雨)
Điền (田)
- Pinyin:
Liù
- Âm hán việt:
Lựu
- Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノフ丶フノ丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱雨留
- Thương hiệt:MBHHW (一月竹竹田)
- Bảng mã:U+9724
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 霤 theo âm hán việt
霤 là gì? 霤 (Lựu). Bộ Vũ 雨 (+10 nét). Tổng 18 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶ノフ丶フノ丨フ一丨一). Ý nghĩa là: Nước nhỏ giọt từ mái nhà xuống, Nước từ trên chảy xuống, Mái nhà, Máng xối (dẫn nước mưa dưới mái nhà), “Trung lựu” 中霤: (1) Tên một vị thần trong năm vị thần ngày xưa. Từ ghép với 霤 : “ốc lựu” 屋霤 máng xối., (2) Chỗ ở chính giữa nhà. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nước nhỏ giọt từ mái nhà xuống
* Nước từ trên chảy xuống
* Máng xối (dẫn nước mưa dưới mái nhà)
* “Trung lựu” 中霤: (1) Tên một vị thần trong năm vị thần ngày xưa
- (2) Chỗ ở chính giữa nhà.
Từ điển Thiều Chửu
- Nước giọt ranh, nước nhỏ giọt từ mái nhà.
- Trung Lựu 中霤 tên thần, một vị thần trong năm vị thần ngày xưa thờ.
Từ ghép với 霤