- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Môn 門 (+10 nét)
- Các bộ:
Môn (門)
Sơn (山)
Đậu (豆)
- Pinyin:
Kāi
, Kǎi
- Âm hán việt:
Khai
Khải
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵門豈
- Thương hiệt:ANUMT (日弓山一廿)
- Bảng mã:U+95D3
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 闓
Ý nghĩa của từ 闓 theo âm hán việt
闓 là gì? 闓 (Khai, Khải). Bộ Môn 門 (+10 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一一丨フ一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: Mở, mở mang, Vui hòa, ôn hòa, Khẩn thiết, Mở, mở mang., mở mang. Từ ghép với 闓 : “khải thiết” 闓切 khẩn thiết., “khải thiết” 闓切 khẩn thiết. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mở, mở mang
- “Kim dục dữ Hán khải đại quan” 得今欲與漢闓大關 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Khẩn thiết
- “khải thiết” 闓切 khẩn thiết.
Từ điển Thiều Chửu
- Mở, mở mang.
- Cùng nghĩa với chữ khải 凱.
- Một âm là khai. Sáng.
- Cái đồ dùng để bắn cung.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mở, mở mang
- “Kim dục dữ Hán khải đại quan” 得今欲與漢闓大關 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Khẩn thiết
- “khải thiết” 闓切 khẩn thiết.
Từ điển Thiều Chửu
- Mở, mở mang.
- Cùng nghĩa với chữ khải 凱.
- Một âm là khai. Sáng.
- Cái đồ dùng để bắn cung.
Từ ghép với 闓