- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Môn 門 (+8 nét)
- Các bộ:
Môn (門)
Lão (耂)
Nhật (日)
- Pinyin:
Dū
, Shé
- Âm hán việt:
Xà
Đồ
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一一丨一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵門者
- Thương hiệt:ANJKA (日弓十大日)
- Bảng mã:U+95CD
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 闍
-
Cách viết khác
堵
𨵨
-
Giản thể
阇
Ý nghĩa của từ 闍 theo âm hán việt
闍 là gì? 闍 (Xà, đồ). Bộ Môn 門 (+8 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一一丨フ一一一丨一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: Đài trên cửa thành, Phiếm chỉ đài, Đài trên cửa thành, Phiếm chỉ đài. Từ ghép với 闍 : “đồ đài” 闍臺 đài trên cửa thành., 阿闍梨 Hoà thượng, xà duy [shéwéi] Đốt xác, hoả táng., “đồ đài” 闍臺 đài trên cửa thành. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đài trên cửa thành
- “đồ đài” 闍臺 đài trên cửa thành.
Từ điển Thiều Chửu
- Nhân đồ 闉闍 cổng thành.
- Một âm là xà. Xà lê 闍黎 tiếng Phạn, thầy tăng, ông thầy coi học trò, xà duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hoả táng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 闍梨xà lê [shélí] Thầy tăng
* 闍維
- xà duy [shéwéi] Đốt xác, hoả táng.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đài trên cửa thành
- “đồ đài” 闍臺 đài trên cửa thành.
Từ điển Thiều Chửu
- Nhân đồ 闉闍 cổng thành.
- Một âm là xà. Xà lê 闍黎 tiếng Phạn, thầy tăng, ông thầy coi học trò, xà duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hoả táng.
Từ ghép với 闍