• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Xa (車) Cẩn (斤) Kim (金)

  • Pinyin: Jiàn , Zàn
  • Âm hán việt: Trạm Tạm
  • Nét bút:一丨フ一一一丨ノノ一丨ノ丶一一丨丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱斬金
  • Thương hiệt:JLC (十中金)
  • Bảng mã:U+93E8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鏨

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 鏨 theo âm hán việt

鏨 là gì? (Trạm, Tạm). Bộ Kim (+11 nét). Tổng 19 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: khắc đá, Công cụ dùng để chạm, khắc đá hoặc kim loại, Chạm, khắc. Từ ghép với : “tạm hoa” tạc hoa., Cái đục đá, Khắc chữ, Dao chạm. Chi tiết hơn...

Âm:

Trạm

Từ điển phổ thông

  • khắc đá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Công cụ dùng để chạm, khắc đá hoặc kim loại
Động từ
* Chạm, khắc

- “tạm hoa” tạc hoa.

Từ điển Thiều Chửu

  • Khắc đá, khắc trổ các loài kim cũng gọi là tạm. Như tạm hoa tạc hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái đục, dao chạm

- Cái đục đá

* ② Tạc, khắc, chạm (trên đá hay kim loại)

- Tạc hoa

- Khắc chữ

- Dao chạm.

Từ ghép với 鏨